Đặc điểm của Micropipette Nichipet EX Plus II
– Độ bền cải tiến chống lại sự ăn mòn các bộ phận khi phân phối.
– PTFE (Fluorine resin) trong buồng khí kín của thiết bị.
– Vòng cao su với độ giãn nở thấp là một trong những bộ phận trong buồng nén khí.
– Piston bằng sứ được sử dụng cho các model có thể tích lớn hơn 200µL.
– Lò xo bằng hợp kim tránh sự ăn mòn kim loại.
– Hấp khử trùng nguyên cây. (121ºC trong 20 phút).
– Chống chịu được tia UV để sử dụng tốt hơn trong các tủ hút khí độc.
– Chức năng hiệu chuẩn dễ dàng cung cấp cho sự hiệu chuẩn đơn giản ở phòng thí nghiệm.
– Cơ chế khóa chỉ bằng 1 nút nhấn giúp cho việc khóa mức dung tích mẫu một cách dễ dàng.
Thông số kỹ thuật Micropipette Nichipet EX Plus II
Dòng Micropipette Nichipet EX Plus II có 8 dải thể tích:
Micropipette Nichipet EX Plus II dải 0.1μl – 2μl
– Độ chính xác tại thể tích 0.2 ul: ± 12.0%
– Độ chính xác tại thể tích 1 ul: ± 5.0%
– Độ chính xác tại thể tích 2 ul: ± 3.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 0.2 ul: < 6.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 1 ul: < 2.5%
– Độ lặp lại tại thể tích 2 ul: < 1.0%
– Bước cài đặt: 0.002ul
Micropipette Nichipet EX Plus II dải 0.5μl – 10μl
– Độ chính xác tại thể tích 1.0 ul: ± 4.0%
– Độ chính xác tại thể tích 5.0 ul: ± 1.0%
– Độ chính xác tại thể tích 10 ul: ± 1.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 1.0 ul: < 3.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 5.0 ul: < 1.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 10 ul: < 0.5%
– Bước cài đặt: 0.01ul
Micropipette Nichipet EX Plus II dải 2μl – 20μl
– Độ chính xác tại thể tích 2.0 ul: ± 5.0%
– Độ chính xác tại thể tích 10 ul: ± 1.0%
– Độ chính xác tại thể tích 20 ul: ± 1.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 2.0 ul: < 3.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 10 ul: < 1.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 20 ul: < 0.4%
– Bước cài đặt: 0.02ul
Micropipette Nichipet EX Plus II dải 10 – 100 μl
– Độ chính xác tại thể tích 10 ul: ± 2.0%
– Độ chính xác tại thể tích 50 ul: ± 1.0%
– Độ chính xác tại thể tích 100 ul: ± 0.8%
– Độ lặp lại tại thể tích 10 ul: < 1.0%
– Độ lặp lại tại thể tích 50 ul: < 0.3%
– Độ lặp lại tại thể tích 100 ul: < 0.3%
– Bước cài đặt: 0.1ul
Micropipette Nichipet EX Plus II dải 20μl – 200μl
– Độ chính xác tại thể tích 20 ul: ± 1.0%
– Độ chính xác tại thể tích 100 ul: ± 0.8%
– Độ chính xác tại thể tích 200 ul: ± 0.8%
– Độ lặp lại tại thể tích 20 ul: < 0.5%
– Độ lặp lại tại thể tích 100 ul: < 0.3%
– Độ lặp lại tại thể tích 200 ul: < 0.2%
– Bước cài đặt: 0.2ul
Micropipette Nichipet EX Plus II dải 100μl – 1000μl
– Độ chính xác tại thể tích 100 ul: ± 1.0%
– Độ chính xác tại thể tích 500 ul: ± 0.8%
– Độ chính xác tại thể tích 1000 ul: ± 0.7%
– Độ lặp lại tại thể tích 100 ul: < 0.5%
– Độ lặp lại tại thể tích 500 ul: < 0.3%
– Độ lặp lại tại thể tích 1000 ul: < 0.2%
– Bước cài đặt: 1ul
Micropipette Nichipet EX Plus II dải 1ml – 5ml
– Độ chính xác tại thể tích 1000 ul: ± 1.0%
– Độ chính xác tại thể tích 2500 ul: ± 0.8%
– Độ chính xác tại thể tích 5000 ul: ± 0.6%
– Độ lặp lại tại thể tích 1000 ul: < 0.3%
– Độ lặp lại tại thể tích 2500 ul: < 0.3%
– Độ lặp lại tại thể tích 5000 ul: < 0.2%
– Bước cài đặt: 10ul
Micropipette Nichipet EX Plus II dải 1ml – 10ml
– Độ chính xác tại thể tích 1000 ul: ± 2.0%
– Độ chính xác tại thể tích 5000 ul: ± 0.8%
– Độ chính xác tại thể tích 10000 ul: ± 0.4%
– Độ lặp lại tại thể tích 1000 ul: < 0.4%
– Độ lặp lại tại thể tích 5000 ul: < 0.3%
– Độ lặp lại tại thể tích 10000 ul: < 0.2%
– Bước cài đặt: 10ul

Mọi thông tin về Micropipette Nichipet EX Plus II vui lòng liên hệ
—————————————————
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT CƯỜNG THỊNH (CTSTEC CO.,LTD)
◆ Địa chỉ: Số 27A, Ngõ 184, Phố Hoa Bằng, P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
◆ Tel: +84 243.791.5904 ; +84 2437823619 (máy lẻ 101)
◆ Hotline: 093.131.9988
◆ Email: ctstec@gmail.com ; sales@ctstec.com.vn
◆ Website: https://shoplabs.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.