Trong các phòng thí nghiệm, xưởng nghiên cứu hay cơ sở sản xuất, việc sấy khô mẫu vật, linh kiện hoặc vật liệu là một khâu quan trọng nhằm đảm bảo độ ổn định và độ chính xác của kết quả thử nghiệm. Trong số những dòng tủ sấy cao cấp hiện nay, tủ sấy đối lưu tự nhiên ThermoStable ON (Daihan – Hàn Quốc) được đánh giá là thiết bị đáng tin cậy nhờ khả năng kiểm soát nhiệt độ chính xác, vận hành ổn định và độ bền vượt trội.
>>> Xem thêm: Một số sản phẩm tủ sấy đối lưu khác.
Giới thiệu tổng quan về tủ sấy đối lưu tự nhiên ThermoStable ON
Tủ sấy đối lưu tự nhiên ThermoStable ON là sản phẩm của hãng Daihan Scientific (Hàn Quốc) – thương hiệu uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị khoa học kỹ thuật. Dòng tủ này được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng cần môi trường sấy khô, ổn định mà không làm biến dạng mẫu.
Tủ có vùng gia nhiệt từ 3 phía (trái, phải và dưới), giúp phân bố nhiệt đều, đảm bảo độ đồng nhất nhiệt độ tối ưu trong toàn bộ buồng sấy. Cơ chế đối lưu tự nhiên giúp luồng khí nóng lưu thông nhẹ nhàng mà không làm xáo trộn hay thổi bay mẫu vật nhỏ – rất phù hợp cho các ứng dụng nghiên cứu vi sinh, dược phẩm, vật liệu nhạy cảm hoặc mẫu cần môi trường ổn định.

Đặc tính kỹ thuật của tủ sấy đối lưu tự nhiên ThermoStable ON
- Vùng gia nhiệt 3 phía: độ đồng nhất & độ chính xác nhiệt độ tốt nhất nhờ vào cơ chế gia nhiệt hiệu năng cao
- Hệ thống kiểm soát PID kỹ thuật số đảm bảo độ chính xác nhiệt độ siêu cao
- Cơ chế đối lưu tự nhiên tối ưu dòng khí thổi
- Hệ thống kiểm soát Jog-Dial được cấp bằng sáng chế
- Độ đồng nhất và chính xác nhiệt độ tốt nhất nhờ cơ chế gia nhiệt công suất cao: gia nhiệt từ 3 phía
- Cung cấp bao gồm 2~3 kệ inox
- Chức năng đèn báo: trạng thái lỗi và kết thúc hẹn giờ
- Giao diện RS232C giám sát và kiểm soát đến máy tính
- Thang nhiệt độ lên đến 230℃. Độ dao động ±0.3℃ tại 100℃
- Chức năng lưu trữ giá trị cài đặt nhiệt độ và hẹn giờ
- Buồng mẫu bằng inox chống ăn mòn
- Chế độ an toàn: bảo vệ quá dòng & quá nhiệt, phát hiện lỗi đầu dò
Thông số kỹ thuật của tủ sấy đối lưu tự nhiên ThermoStable ON
Mã sản phẩm |
(1) Standard Model | ||||
ON-32 Max. Capa. 32L |
ON-50 Max. Capa. 50L |
ON-105
Max. Capa. 105L |
ON-155
Max. Capa. 155L |
||
(2) Standard-Window Model | |||||
ON-W105 | ON-W155 | ||||
Dung tích | 32 Lit | 50 Lit | 105 Lit | 155 Lit | |
Kích thước
(w×d×h) |
Nội thất (mm) | 310×290×360 | 370×350×420 | 485×409×535 | 550×474×600 |
Ngoại thất (mm) | 458×557×664 | 518×647×724 | 653×712×882 | 718×777×947 | |
Công suất gia nhiệt | 500 W | 650 W | 1.4 kW | 1.6 kW | |
Nhiệt độ |
Phạm vi | Nhiệt độ phòng +5℃ đến 230℃ | |||
Biến động | ± 0.5℃ tại 100℃, ± 0.6℃ tại 150℃ | ± 0.5℃ tại 100℃,
± 0.8℃ tại 150℃ |
|||
Biến thiên | ± 1.2℃ tại 100℃, ± 2.2℃ tại 150℃ | ||||
Cảm biến | PT 100 | ||||
Độ phân giải | ±0.1℃ | ||||
Thời gian gia nhiệt | 30 phút đến 100℃,
43 phút đến 150℃ |
30 phút đến 100℃,
45 phút đến 150℃ |
35 phút đến 100℃,
50 phút đến 150℃ |
||
Thời gian hồi phục (Cửa mở 30 giây) | 8 phút đến 100℃,
10 phút đến 150℃ |
10 phút đến 100℃,
12 phút đến 150℃ |
|||
Bộ điều khiển | Điều khiển PID kỹ thuật số bằng cách chạy bộ vi xử lý tiên tiến với nút nhấn | ||||
Cổng RS232 | Sẵn sàng kết nối với máy tính | ||||
Hiển thị | Bộ kỹ thuật số LCD với đèn nền | ||||
Thời gian | 99h giờ 59 phút (tạm ngừng/ tiếp tục hoạt động) | ||||
Vật liệu |
Bên trong | Thép không gỉ (#304) | |||
Bên ngoài | Bột tráng thép | ||||
Cách nhiệt | Thuỷ tinh | ||||
Kệ | Đã bao gồm kệ thép không gỉ 2ea , Tải trên mỗi kệ thép không gỉ: 16 kg | ||||
Thông gió | Lỗ thông gió có nắp bằng thép không gỉ, đường kính lỗ 40mm | ||||
1ea | 2ea | ||||
Vòng tuần hoàn | Loại trọng lực không khí | ||||
Thiết bị an toàn | Báo quá tải nhiệt, bộ bảo vệ, bộ phát hiện lỗi cảm biến, bộ ngắt rò rỉ | ||||
Khác |
Chứng nhận CE, UL, CUL
Chức năng lưu trữ (nhiệt độ và hẹn giờ) và chế độ khóa (tắt chế độ khi quay số) |
||||
Khối lượng net (kg) | 36 | 44 | 69 | 78 | |
Kích thước đóng gói (w×d×h) (mm) | 562×664×747 | 622×754×807 | 743×819×1,068 | 808×884×1,133 | |
Khối lượng vận chuyển (kg) | 43 | 59 | 79 | 92 | |
Công suất tiêu thụ | 502 W | 674 W | 1390 W | 1566 W | |
Năng lượng tiêu thụ tại 100℃
tại 150℃ |
90 Wh | 117 Wh | 187 Wh | 204 Wh | |
181 Wh | 230 Wh | 337 Wh | 398 Wh | ||
Nguồn điện | 120V, 60Hz or 230V, 50/60Hz |
Ứng dụng của tủ sấy đối lưu tự nhiên ThermoStable ON
Tủ sấy đối lưu tự nhiên ThermoStable ON được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là:
- Phòng thí nghiệm hóa học và sinh học: Sấy khô mẫu, vật liệu, dụng cụ thủy tinh, dung môi, và các chế phẩm vi sinh.
- Ngành dược phẩm: Làm khô dược liệu, bao bì, mẫu thử và kiểm nghiệm độ ẩm của nguyên liệu.
- Ngành điện – điện tử: Sấy linh kiện, mạch in hoặc vật liệu nhạy cảm với độ ẩm.
- Công nghiệp vật liệu: Sấy mẫu nhựa, cao su, sơn hoặc vật liệu mới trước khi đo lường, phân tích.
- Phòng kiểm nghiệm và viện nghiên cứu: Dùng trong các quy trình thử nghiệm tiêu chuẩn cần độ chính xác và ổn định nhiệt cao.
Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định và vận hành êm ái, tủ ThermoStable ON không chỉ giúp tăng hiệu suất công việc mà còn đảm bảo tính lặp lại và độ tin cậy cho kết quả nghiên cứu.
>>> Xem thêm: Sản phẩm tủ sấy bằng khí cưỡng bức ThermoStable OF

Mọi thông tin về tủ sấy đối lưu tự nhiên ThermoStable ON vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT CƯỜNG THỊNH (CTSTEC CO., LTD)
📍 Địa chỉ: Số 27A, Ngõ 184, Phố Hoa Bằng, Phường Yên Hòa, TP. Hà Nội
📞 Tel: +84 243.791.5904 | +84 243.782.3619 (máy lẻ 101)
📱 Hotline: 093.131.9988
📧 Email: ctstec@gmail.com | sales@ctstec.com.vn
🌐 Website: https://shoplabs.vn | https://lab-cuongthinh.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.